お札 tiếng Nhật là gì?

お札 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng お札 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ お札 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm お札 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ お札

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

お札 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ お札 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - hóa đơn; biên lai; phiếu thu tiền; séc;

Kana: おさつ

Ví dụ cách sử dụng お札 trong tiếng Nhật

  • - 財布からお札を取り出す:rút séc từ túi ra
  • - 物を買うのにお札ばかり使う:thường dùng séc khi đi mua sắm
  • - お札で支払う:thanh toán bằng séc
  • - 高金額のお札:séc mệnh giá cao

Thuật ngữ liên quan tới お札

Tóm lại nội dung ý nghĩa của お札 trong tiếng Nhật

お札 có nghĩa là: * n - hóa đơn; biên lai; phiếu thu tiền; séc; Kana: おさつVí dụ cách sử dụng お札 trong tiếng Nhật- 財布からお札を取り出す:rút séc từ túi ra- 物を買うのにお札ばかり使う:thường dùng séc khi đi mua sắm- お札で支払う:thanh toán bằng séc- 高金額のお札:séc mệnh giá cao

Đây là cách dùng お札 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ お札 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.