かたにかつぐ tiếng Nhật là gì?

かたにかつぐ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng かたにかつぐ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ かたにかつぐ tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm かたにかつぐ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ かたにかつぐ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

かたにかつぐ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ かたにかつぐ tiếng Nhật nghĩa là gì.

- mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm, chịu, chịu đựng, sinh, sinh sản, sinh lợi, chống đỡ, đỡ, có hiệu lực, ăn thua, rẽ, quay, hướng về, ở vào, mang đi, cuốn đi, lôi đi, đi xa, đi sang hướng khác, tách ra xa không cho tới gần, đoạt, rời bến xa thuyền (thuyền, tàu), có liên quan tới, quy vào, tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống, xác nhận, xác minh, ủng hộ, có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng, comparison, hand, đè nặng lên ai; đè nén ai, chịu một phần, resemblance, khoan thứ ai, chịu đựng ai, testimony, witness, bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng..., con gấu, người thô lỗ, người thô tục, chòm sao gấu, chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ, bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên, cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm, liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết, sự đầu cơ giá hạ, người đầu cơ giá hạ, đầu cơ giá hạ, làm cho sụt giá - vai, vai núi, vai chai, vai áo..., miếng thịt vai, tư thế bồng súng, tìm an ủi của ai, kể lể nỗi niềm đau khổ với ai, cold, khoẻ; có thể vác nặng; có thể gánh vác nhiều trách nhiệm, blame, head, gắng sức, ra tay, nói thẳng, nói bốp chát, nói thật, chen vai với, che bằng vai, lách, len lỏi, vác lên vai; gánh trách nhiệm, bồng súng;

Kana: かたにかつぐ


Thuật ngữ liên quan tới かたにかつぐ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của かたにかつぐ trong tiếng Nhật

かたにかつぐ có nghĩa là: - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm, chịu, chịu đựng, sinh, sinh sản, sinh lợi, chống đỡ, đỡ, có hiệu lực, ăn thua, rẽ, quay, hướng về, ở vào, mang đi, cuốn đi, lôi đi, đi xa, đi sang hướng khác, tách ra xa không cho tới gần, đoạt, rời bến xa thuyền (thuyền, tàu), có liên quan tới, quy vào, tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống, xác nhận, xác minh, ủng hộ, có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng, comparison, hand, đè nặng lên ai; đè nén ai, chịu một phần, resemblance, khoan thứ ai, chịu đựng ai, testimony, witness, bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng..., con gấu, người thô lỗ, người thô tục, chòm sao gấu, chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ, bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên, cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm, liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết, sự đầu cơ giá hạ, người đầu cơ giá hạ, đầu cơ giá hạ, làm cho sụt giá - vai, vai núi, vai chai, vai áo..., miếng thịt vai, tư thế bồng súng, tìm an ủi của ai, kể lể nỗi niềm đau khổ với ai, cold, khoẻ; có thể vác nặng; có thể gánh vác nhiều trách nhiệm, blame, head, gắng sức, ra tay, nói thẳng, nói bốp chát, nói thật, chen vai với, che bằng vai, lách, len lỏi, vác lên vai; gánh trách nhiệm, bồng súng; Kana: かたにかつぐ

Đây là cách dùng かたにかつぐ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ かたにかつぐ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.