Thông tin thuật ngữ かれし tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
かれし (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ かれし
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
かれし tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ かれし trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ かれし tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - anh ấy; vị ấy - bạn trai; người yêu;Kana: かれし
Ví dụ cách sử dụng かれし trong tiếng Nhật
- - 私のかれしと私は結婚を考えていて、両親が賛成してくれれば万事言うことなしです:Tôi và người yêu đang định làm đám cưới, nếu được bố mẹ đồng ý thì tuyệt vời quá.
- - 私はかれしととっくの昔に別れたわ:Tôi chia tay người yêu từ lâu rồi (từ đời nảo đời nào rồi)
- - 彼女はかれしとサッカーの試合を見にいった:Cô ấy đi xem trận đấu bóng đá cùng với bạn trai
Thuật ngữ liên quan tới かれし
Tóm lại nội dung ý nghĩa của かれし trong tiếng Nhật
かれし có nghĩa là: * n - anh ấy; vị ấy - bạn trai; người yêu; Kana: かれしVí dụ cách sử dụng かれし trong tiếng Nhật- 私のかれしと私は結婚を考えていて、両親が賛成してくれれば万事言うことなしです:Tôi và người yêu đang định làm đám cưới, nếu được bố mẹ đồng ý thì tuyệt vời quá.- 私はかれしととっくの昔に別れたわ:Tôi chia tay người yêu từ lâu rồi (từ đời nảo đời nào rồi)- 彼女はかれしとサッカーの試合を見にいった:Cô ấy đi xem trận đấu bóng đá cùng với bạn trai
Đây là cách dùng かれし tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ かれし tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.