Thông tin thuật ngữ かんじょうがかり tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
かんじょうがかり (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ かんじょうがかり
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
かんじょうがかり tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ かんじょうがかり trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ かんじょうがかり tiếng Nhật nghĩa là gì.
- thủ quỹ, cách chức, thải ra - nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán, người có trách nhiệm báo cáo về sổ sách kế toán; người bị can về một vụ tiền nong kế toán - người thủ quỹ;Kana: かんじょうがかり
Thuật ngữ liên quan tới かんじょうがかり
Tóm lại nội dung ý nghĩa của かんじょうがかり trong tiếng Nhật
かんじょうがかり có nghĩa là: - thủ quỹ, cách chức, thải ra - nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán, người có trách nhiệm báo cáo về sổ sách kế toán; người bị can về một vụ tiền nong kế toán - người thủ quỹ; Kana: かんじょうがかり
Đây là cách dùng かんじょうがかり tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ かんじょうがかり tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.