Thông tin thuật ngữ きつ tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
きつ (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ きつ
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
きつ tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ きつ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ きつ tiếng Nhật nghĩa là gì.
- khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ, lành mạnh - đúng, chính xác, đúng đắn, được hợp, phải, phải lối, làm đúng lúc, làm điều phải, sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh, khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị, làm mất tác hại;Kana: きつ
Thuật ngữ liên quan tới きつ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của きつ trong tiếng Nhật
きつ có nghĩa là: - khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ, lành mạnh - đúng, chính xác, đúng đắn, được hợp, phải, phải lối, làm đúng lúc, làm điều phải, sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh, khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị, làm mất tác hại; Kana: きつ
Đây là cách dùng きつ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ きつ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.