きょかしょう tiếng Nhật là gì?

きょかしょう tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng きょかしょう trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ きょかしょう tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm きょかしょう tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ きょかしょう

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

きょかしょう tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ きょかしょう tiếng Nhật nghĩa là gì.

- cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký, sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký, bằng, chứng chỉ, bằng cử nhân, sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn, sự phóng túng về niêm luật;

Kana: きょかしょう


Thuật ngữ liên quan tới きょかしょう

Tóm lại nội dung ý nghĩa của きょかしょう trong tiếng Nhật

きょかしょう có nghĩa là: - cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký, sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký, bằng, chứng chỉ, bằng cử nhân, sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn, sự phóng túng về niêm luật; Kana: きょかしょう

Đây là cách dùng きょかしょう tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ きょかしょう tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.