Thông tin thuật ngữ ぎんしょう tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
ぎんしょう (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ ぎんしょう
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
ぎんしょう tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ぎんしょう trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ぎんしょう tiếng Nhật nghĩa là gì.
- sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại, sự ngâm, sự bình, cuộc biểu diễn độc tấu, đoạn văn kiện kể lại sự kiện - sự kể lại, sự kể lể, sự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả), sự đọc thuộc lòng ; bài học thuộc lòng;Kana: ぎんしょう
Thuật ngữ liên quan tới ぎんしょう
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ぎんしょう trong tiếng Nhật
ぎんしょう có nghĩa là: - sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại, sự ngâm, sự bình, cuộc biểu diễn độc tấu, đoạn văn kiện kể lại sự kiện - sự kể lại, sự kể lể, sự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả), sự đọc thuộc lòng ; bài học thuộc lòng; Kana: ぎんしょう
Đây là cách dùng ぎんしょう tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ぎんしょう tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.