Thông tin thuật ngữ けいそく tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
けいそく (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ けいそく
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
けいそく tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ けいそく trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ けいそく tiếng Nhật nghĩa là gì.
- sự đo lường; phép đo, kích thước, khuôn khổ, bề (rộng, ngang, cao...) - sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo, hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức, tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo, phương sách, biện pháp, cách xử trí, ước số, nhịp, nhịp điệu, (địa lý, ddịa chất) lớp tâng, (từ cổ, nghĩa cổ) điệu nhảy, ăn miếng trả miếng, đo, đo lường, đo được, so với, đọ với; đọ sức với, liệu chừng, liệu, + off, out) phân phối, phân ra, chia ra, vượt, đi qua, ngã sóng soài, nhìn ai từ đầu đến chân;Kana: けいそく
Thuật ngữ liên quan tới けいそく
Tóm lại nội dung ý nghĩa của けいそく trong tiếng Nhật
けいそく có nghĩa là: - sự đo lường; phép đo, kích thước, khuôn khổ, bề (rộng, ngang, cao...) - sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo, hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức, tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo, phương sách, biện pháp, cách xử trí, ước số, nhịp, nhịp điệu, (địa lý, ddịa chất) lớp tâng, (từ cổ, nghĩa cổ) điệu nhảy, ăn miếng trả miếng, đo, đo lường, đo được, so với, đọ với; đọ sức với, liệu chừng, liệu, + off, out) phân phối, phân ra, chia ra, vượt, đi qua, ngã sóng soài, nhìn ai từ đầu đến chân; Kana: けいそく
Đây là cách dùng けいそく tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ けいそく tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.