こうすると tiếng Nhật là gì?

こうすると tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng こうすると trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ こうすると tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm こうすると tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ こうすると

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

こうすると tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ こうすると tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - nếu làm theo cách này; nếu làm như thế này;

Kana: こうすると

Ví dụ cách sử dụng こうすると trong tiếng Nhật

  • - こうすると痛みますか?(医者-患者):Làm thế này có bị đau không ? (bác sỹ-bệnh nhân)
  • - こうすると痛いです (患者-医者):làm thế này là bị đau (bệnh nhân- bác sỹ)

Thuật ngữ liên quan tới こうすると

Tóm lại nội dung ý nghĩa của こうすると trong tiếng Nhật

こうすると có nghĩa là: * n - nếu làm theo cách này; nếu làm như thế này; Kana: こうするとVí dụ cách sử dụng こうすると trong tiếng Nhật- こうすると痛みますか?(医者-患者):Làm thế này có bị đau không ? (bác sỹ-bệnh nhân)- こうすると痛いです (患者-医者):làm thế này là bị đau (bệnh nhân- bác sỹ)

Đây là cách dùng こうすると tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ こうすると tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.