ずいじゅう tiếng Nhật là gì?

ずいじゅう tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ずいじゅう trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ずいじゅう tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm ずいじゅう tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ずいじゅう

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ずいじゅう tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ずいじゅう tiếng Nhật nghĩa là gì.

- người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn;

Kana: ずいじゅう


Thuật ngữ liên quan tới ずいじゅう

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ずいじゅう trong tiếng Nhật

ずいじゅう có nghĩa là: - người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn; Kana: ずいじゅう

Đây là cách dùng ずいじゅう tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ずいじゅう tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.