ずはん tiếng Nhật là gì?

ずはん tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ずはん trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ずはん tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm ずはん tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ずはん

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ずはん tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ずはん tiếng Nhật nghĩa là gì.

- bản, tấm phiếu, lá, biển, bảng, bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in, tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh, đòn ngang; thanh ngang, đĩa ; đĩa thức ăn, bát đĩa bằng vàng bạc, đĩa thu tiền quyên, cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng), lợi giả, đường ray, bát chữ, bọc sắt, bọc kim loại, mạ, sắp chữ thành bát - sự minh hoạ, tranh minh hoạ; thí dụ minh hoạ; câu chuyện minh hoạ - hình dáng, hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ; vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, nhân vật, sơ đồ, lá số tử vi, con số, số học; sự tính toán bằng con số, số tiền, hình thái tu từ, giả thiết, hình nhịp điệu, hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...), người lố lăng, gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi, gây cảm tưởng xoàng, hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng, làm điển hình cho, trang trí hình vẽ, đánh số, ghi giá, tính toán, có tên tuổi, có vai vế, làm tính, được coi như là; đóng vai trò của, trông đợi ở, hiểu, quan niệm, đoán, tìm hiểu, luận ra, tổng cộng, tính số lượng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), theo tôi hiểu điều đó là như thế này;

Kana: ずはん


Thuật ngữ liên quan tới ずはん

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ずはん trong tiếng Nhật

ずはん có nghĩa là: - bản, tấm phiếu, lá, biển, bảng, bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in, tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh, đòn ngang; thanh ngang, đĩa ; đĩa thức ăn, bát đĩa bằng vàng bạc, đĩa thu tiền quyên, cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng), lợi giả, đường ray, bát chữ, bọc sắt, bọc kim loại, mạ, sắp chữ thành bát - sự minh hoạ, tranh minh hoạ; thí dụ minh hoạ; câu chuyện minh hoạ - hình dáng, hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ; vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, nhân vật, sơ đồ, lá số tử vi, con số, số học; sự tính toán bằng con số, số tiền, hình thái tu từ, giả thiết, hình nhịp điệu, hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...), người lố lăng, gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi, gây cảm tưởng xoàng, hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng, làm điển hình cho, trang trí hình vẽ, đánh số, ghi giá, tính toán, có tên tuổi, có vai vế, làm tính, được coi như là; đóng vai trò của, trông đợi ở, hiểu, quan niệm, đoán, tìm hiểu, luận ra, tổng cộng, tính số lượng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), theo tôi hiểu điều đó là như thế này; Kana: ずはん

Đây là cách dùng ずはん tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ずはん tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.