Thông tin thuật ngữ はらぐろい tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
はらぐろい (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ はらぐろい
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
はらぐろい tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ はらぐろい trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ はらぐろい tiếng Nhật nghĩa là gì.
- khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung, giá trị trung bình; số trung bình, phương tiện, kế, biện pháp, cách, của, của cải, tài sản, khả năng, bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào, tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, bằng đủ mọi cách tốt hay xấu, bằng cách, chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không, bằng cách này hay cách khác, trung bình, vừa, ở giữa, thấp kém, kém cỏi, tầm thường, tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ, hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn, xấu hổ thầm, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), cừ, chiến, hắc búa, nghĩa là, có nghĩa là, muốn nói, định, có ý định, muốn, có ý muốn, dự định, để cho, dành cho, có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể, có ác ý, có ý tốt đối với ai, làm sao anh chứng minh được điều đó - hiểm độc, có ác tâm, có hiềm thù - có kế hoạch, có mưu đồ;Kana: はらぐろい
Thuật ngữ liên quan tới はらぐろい
Tóm lại nội dung ý nghĩa của はらぐろい trong tiếng Nhật
はらぐろい có nghĩa là: - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung, giá trị trung bình; số trung bình, phương tiện, kế, biện pháp, cách, của, của cải, tài sản, khả năng, bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào, tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, bằng đủ mọi cách tốt hay xấu, bằng cách, chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không, bằng cách này hay cách khác, trung bình, vừa, ở giữa, thấp kém, kém cỏi, tầm thường, tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ, hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn, xấu hổ thầm, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), cừ, chiến, hắc búa, nghĩa là, có nghĩa là, muốn nói, định, có ý định, muốn, có ý muốn, dự định, để cho, dành cho, có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể, có ác ý, có ý tốt đối với ai, làm sao anh chứng minh được điều đó - hiểm độc, có ác tâm, có hiềm thù - có kế hoạch, có mưu đồ; Kana: はらぐろい
Đây là cách dùng はらぐろい tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ はらぐろい tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.