ひとそろい tiếng Nhật là gì?

ひとそろい tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ひとそろい trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ひとそろい tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm ひとそろい tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ひとそろい

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ひとそろい tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ひとそろい tiếng Nhật nghĩa là gì.

- bộ, tập hợp, (thể dục, thể thao) ván, xéc, bọn, đám, đoàn, lũ, giới, cành chiết, cành giăm; quả mới đậu, chiều tà, lúc mặt trời lặn, chiều hướng, khuynh hướng, hình thể, dáng dấp, kiểu cách, lớp vữa ngoài, cột gỗ chống hâm, lứa trứng, tảng đá, máy; nhóm máy; thiết bị, cảnh dựng, máy thu thanh, để, đặt, bố trí, đặt lại cho đúng, gieo, trồng, sắp, dọn, bày, mài, giũa, màu đục, nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt ; định, quyết định, sửa, uốn, cho hoạt động, bắt làm, ốp, nêu, giao, phổ nhạc, gắn, dát, nạm, kết lị, se lại, đặc lại; ổn định, lặn, chảy, bày tỏ, vừa vặn, định điểm được thua, ấp, so sánh, đối chiếu, làm cho chống lại với, làm cho thù địch với, dành riêng ra, để dành, bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, xông vào, lăn xả vào, vặn chậm lại, ngăn cản, cản trở bước tiến của, đặt xuống, để xuống, ghi lại, chép lại, cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho, công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày, lên đường, giúp đẩy mạnh lên, bắt đầu, trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu, đã ăn vào, đã ăn sâu vào, thổi vào bờ, làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú, bắt đầu lên đường, khích, xúi, tấn công, tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh), yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên, thành lập (một uỷ ban, một tổ chức), gây dựng, cung cấp đầy đủ, bắt đầu (kêu la, phản đối), bình phục, tập tành cho nở nang, làm ra vẻ, defiance, làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng, thả, trả lại tự do, chế giễu, coi thường, bắt đầu phá, bắt đầu chặt, đánh giá cao, quyết tâm làm việc gì, vẻ mặt cương quyết, quyết tâm, ký một văn kiện, khởi công làm việc gì, liều một keo, đỡ ai đứng dậy, dẫn dắt ai, kèm cặp ai, phát động, pace, làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau, price, sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề, shoulder, edge, fire, đấu trí với ai, cố gắng giải quyết một vấn đề, nghiêm nghị, nghiêm trang, cố định, chầm chậm, bất động, đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi, đã sửa soạn trước, sẵn sàng, đẹp - bộ com lê, bộ quần áo, lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu, sự cầu hôn, sự kiện tụng, sự tố tụng, Hoa, bộ quần áo giáp, bộ buồm, làm cho phù hợp, thích hợp; quen; đủ điều kiện, thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của, hợp với, thích hợp với, tiện, tuỳ anh muốn làm gì thì làm;

Kana: ひとそろい


Thuật ngữ liên quan tới ひとそろい

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ひとそろい trong tiếng Nhật

ひとそろい có nghĩa là: - bộ, tập hợp, (thể dục, thể thao) ván, xéc, bọn, đám, đoàn, lũ, giới, cành chiết, cành giăm; quả mới đậu, chiều tà, lúc mặt trời lặn, chiều hướng, khuynh hướng, hình thể, dáng dấp, kiểu cách, lớp vữa ngoài, cột gỗ chống hâm, lứa trứng, tảng đá, máy; nhóm máy; thiết bị, cảnh dựng, máy thu thanh, để, đặt, bố trí, đặt lại cho đúng, gieo, trồng, sắp, dọn, bày, mài, giũa, màu đục, nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt ; định, quyết định, sửa, uốn, cho hoạt động, bắt làm, ốp, nêu, giao, phổ nhạc, gắn, dát, nạm, kết lị, se lại, đặc lại; ổn định, lặn, chảy, bày tỏ, vừa vặn, định điểm được thua, ấp, so sánh, đối chiếu, làm cho chống lại với, làm cho thù địch với, dành riêng ra, để dành, bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, xông vào, lăn xả vào, vặn chậm lại, ngăn cản, cản trở bước tiến của, đặt xuống, để xuống, ghi lại, chép lại, cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho, công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày, lên đường, giúp đẩy mạnh lên, bắt đầu, trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu, đã ăn vào, đã ăn sâu vào, thổi vào bờ, làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú, bắt đầu lên đường, khích, xúi, tấn công, tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh), yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên, thành lập (một uỷ ban, một tổ chức), gây dựng, cung cấp đầy đủ, bắt đầu (kêu la, phản đối), bình phục, tập tành cho nở nang, làm ra vẻ, defiance, làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng, thả, trả lại tự do, chế giễu, coi thường, bắt đầu phá, bắt đầu chặt, đánh giá cao, quyết tâm làm việc gì, vẻ mặt cương quyết, quyết tâm, ký một văn kiện, khởi công làm việc gì, liều một keo, đỡ ai đứng dậy, dẫn dắt ai, kèm cặp ai, phát động, pace, làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau, price, sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề, shoulder, edge, fire, đấu trí với ai, cố gắng giải quyết một vấn đề, nghiêm nghị, nghiêm trang, cố định, chầm chậm, bất động, đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi, đã sửa soạn trước, sẵn sàng, đẹp - bộ com lê, bộ quần áo, lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu, sự cầu hôn, sự kiện tụng, sự tố tụng, Hoa, bộ quần áo giáp, bộ buồm, làm cho phù hợp, thích hợp; quen; đủ điều kiện, thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của, hợp với, thích hợp với, tiện, tuỳ anh muốn làm gì thì làm; Kana: ひとそろい

Đây là cách dùng ひとそろい tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ひとそろい tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.