ひんい tiếng Nhật là gì?

ひんい tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ひんい trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ひんい tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm ひんい tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ひんい

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ひんい tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ひんい tiếng Nhật nghĩa là gì.

- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển, vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã, thái độ, ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố, sự gia hạn, sự cho hoãn, sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung, ơn trời, ơn Chúa, lời cầu nguyện, ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...), nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca), sự cho phép dự thi, (thần thoại, thần học) thần Mỹ nữ, ăn nằm với nhau trước khi cưới, làm cho duyên dáng thêm, làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho - chân giá trị, phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng, chức tước cao, chức vị cao, thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang - Grát, cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) điểm, điểm số, lớp, dốc; độ dốc, sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng, sửa thoai thoải, tăng lên, nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng - tính cao quý, tính cao thượng, tính cao nhã, tính thanh cao, quý tộc, quý phái - chất, phẩm chất, phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng, đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng, đức tính, tính tốt, loại, hạng, (từ cổ, nghĩa cổ), khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên, âm sắc, màu âm;

Kana: ひんい


Thuật ngữ liên quan tới ひんい

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ひんい trong tiếng Nhật

ひんい có nghĩa là: - vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển, vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã, thái độ, ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố, sự gia hạn, sự cho hoãn, sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung, ơn trời, ơn Chúa, lời cầu nguyện, ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...), nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca), sự cho phép dự thi, (thần thoại, thần học) thần Mỹ nữ, ăn nằm với nhau trước khi cưới, làm cho duyên dáng thêm, làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho - chân giá trị, phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng, chức tước cao, chức vị cao, thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang - Grát, cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) điểm, điểm số, lớp, dốc; độ dốc, sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng, sửa thoai thoải, tăng lên, nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng - tính cao quý, tính cao thượng, tính cao nhã, tính thanh cao, quý tộc, quý phái - chất, phẩm chất, phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng, đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng, đức tính, tính tốt, loại, hạng, (từ cổ, nghĩa cổ), khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên, âm sắc, màu âm; Kana: ひんい

Đây là cách dùng ひんい tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ひんい tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.