Thông tin thuật ngữ ほどよく tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
ほどよく (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ ほどよく
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
ほどよく tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ほどよく trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ほどよく tiếng Nhật nghĩa là gì.
- phải, đúng, đúng đắn; có lý; công bằng - đúng, chính xác, hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức, đúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh - ở một mức độ vừa phải; không nhiều lắm; trầm lặng;Kana: ほどよく
Thuật ngữ liên quan tới ほどよく
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ほどよく trong tiếng Nhật
ほどよく có nghĩa là: - phải, đúng, đúng đắn; có lý; công bằng - đúng, chính xác, hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức, đúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh - ở một mức độ vừa phải; không nhiều lắm; trầm lặng; Kana: ほどよく
Đây là cách dùng ほどよく tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ほどよく tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.