まり tiếng Nhật là gì?

まり tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng まり trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ まり tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm まり tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ まり

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

まり tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ まり tiếng Nhật nghĩa là gì.

- buổi khiêu vũ, quả cầu, hình cầu, quả bóng, quả ban, đạn, cuộn, búi (len, chỉ...), viên, chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hình phạt xích hòn sắt vào chân, số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh, người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời, cầu mắt, nhãn cầu, xương bánh chè, đến lượt anh, đến phiên anh, nghĩa Mỹ), hoạt động tích cực, không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng, nhanh lên, mau lên, gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ, góp phần làm cho không bị gián đoạn, tiếp tục làm không dừng lại, phá rối, làm hỏng việc gì, nhanh nhẹn, tinh nhanh, thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích, cuộn lại (len, đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu, bối rối, lúng túng;

Kana: まり


Thuật ngữ liên quan tới まり

Tóm lại nội dung ý nghĩa của まり trong tiếng Nhật

まり có nghĩa là: - buổi khiêu vũ, quả cầu, hình cầu, quả bóng, quả ban, đạn, cuộn, búi (len, chỉ...), viên, chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hình phạt xích hòn sắt vào chân, số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh, người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời, cầu mắt, nhãn cầu, xương bánh chè, đến lượt anh, đến phiên anh, nghĩa Mỹ), hoạt động tích cực, không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng, nhanh lên, mau lên, gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ, góp phần làm cho không bị gián đoạn, tiếp tục làm không dừng lại, phá rối, làm hỏng việc gì, nhanh nhẹn, tinh nhanh, thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích, cuộn lại (len, đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu, bối rối, lúng túng; Kana: まり

Đây là cách dùng まり tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ まり tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.