まんまく tiếng Nhật là gì?

まんまく tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng まんまく trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ まんまく tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm まんまく tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ まんまく

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

まんまく tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ まんまく tiếng Nhật nghĩa là gì.

- màn cửa, màn, bức màn (khói, sương), bức thành nối hai pháo đài, ở hậu trường, không công khai, không đả động tới việc gì, bắt đầu, mở màn, công bố, đưa ra ánh sáng, ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh, che màn, ngăn cách bằng màn - vải vóc, nghề bán vải, nghề bán đồ vải, quần áo xếp nếp; màn rủ xếp nếp, trướng rủ xếp nếp, thuật khắc xếp nếp, thuật vẽ xếp nếp (quần áo, màn... trong điêu khắc, hội hoạ);

Kana: まんまく


Thuật ngữ liên quan tới まんまく

Tóm lại nội dung ý nghĩa của まんまく trong tiếng Nhật

まんまく có nghĩa là: - màn cửa, màn, bức màn (khói, sương), bức thành nối hai pháo đài, ở hậu trường, không công khai, không đả động tới việc gì, bắt đầu, mở màn, công bố, đưa ra ánh sáng, ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh, che màn, ngăn cách bằng màn - vải vóc, nghề bán vải, nghề bán đồ vải, quần áo xếp nếp; màn rủ xếp nếp, trướng rủ xếp nếp, thuật khắc xếp nếp, thuật vẽ xếp nếp (quần áo, màn... trong điêu khắc, hội hoạ); Kana: まんまく

Đây là cách dùng まんまく tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ まんまく tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.