Thông tin thuật ngữ りくしょう tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
りくしょう (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ りくしょう
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
りくしょう tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ りくしょう trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ りくしょう tiếng Nhật nghĩa là gì.
- chung, chung chung, tổng, tổng hành dinh, bộ tổng tham mưu, thường, người bán bách hoá, bệnh viện đa khoa, bác sĩ đa khoa, người đọc đủ các loại sách, người hầu đủ mọi việc, cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể, tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc, (từ cổ, nghĩa cổ) nhân dân quần chúng, trưởng tu viện;Kana: りくしょう
Thuật ngữ liên quan tới りくしょう
Tóm lại nội dung ý nghĩa của りくしょう trong tiếng Nhật
りくしょう có nghĩa là: - chung, chung chung, tổng, tổng hành dinh, bộ tổng tham mưu, thường, người bán bách hoá, bệnh viện đa khoa, bác sĩ đa khoa, người đọc đủ các loại sách, người hầu đủ mọi việc, cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể, tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc, (từ cổ, nghĩa cổ) nhân dân quần chúng, trưởng tu viện; Kana: りくしょう
Đây là cách dùng りくしょう tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ りくしょう tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.