わがよのはる tiếng Nhật là gì?

わがよのはる tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng わがよのはる trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ わがよのはる tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm わがよのはる tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ わがよのはる

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

わがよのはる tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ わがよのはる tiếng Nhật nghĩa là gì.

- thời cực thịnh, thời hoàng kim, thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân - đầu tiên, chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu, tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo, gốc, căn nguyên, thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai, thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, gốc đơn nguyên tố, thế đầu, số nguyên tố, mồi nước ; bơm xăng vào cacbuaratơ, cho ăn đầy, cho uống thoả thích, chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng, sơn lót;

Kana: わがよのはる


Thuật ngữ liên quan tới わがよのはる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của わがよのはる trong tiếng Nhật

わがよのはる có nghĩa là: - thời cực thịnh, thời hoàng kim, thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân - đầu tiên, chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu, tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo, gốc, căn nguyên, thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai, thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, gốc đơn nguyên tố, thế đầu, số nguyên tố, mồi nước ; bơm xăng vào cacbuaratơ, cho ăn đầy, cho uống thoả thích, chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng, sơn lót; Kana: わがよのはる

Đây là cách dùng わがよのはる tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ わがよのはる tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.