ギフト tiếng Nhật là gì?

ギフト tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ギフト trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ギフト tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm ギフト tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ギフト

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ギフト tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ギフト tiếng Nhật nghĩa là gì.

gift * n - món quà; quà;

Kana:

Ví dụ cách sử dụng ギフト trong tiếng Nhật

  • - ボーナスとしてギフト券を渡す雇用者もいる:có ông chủ sẽ trao cho anh phiếu quà thay cho tiền thưởng.
  • - ギフトセットはきれいに包装してありますので、そのまま贈り物としてご使用になれます:Gói quà ấy được đóng gói rất đẹp vì thế có thể gửi làm quà tặng luôn
  • - そのギフトは赤い紙で包装されていた:Món quà ấy được gói bằng giấy đỏ
  • - このギフトに名前や日付、会社のロゴを付けて独自のものにできます:có thể biến món quà này thành một vật đặc biệt bằng cách cho tên tuổi, ngày tháng và lôgô của công ty vào

Thuật ngữ liên quan tới ギフト

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ギフト trong tiếng Nhật

ギフト có nghĩa là: gift * n - món quà; quà; Kana: Ví dụ cách sử dụng ギフト trong tiếng Nhật- ボーナスとしてギフト券を渡す雇用者もいる:có ông chủ sẽ trao cho anh phiếu quà thay cho tiền thưởng.- ギフトセットはきれいに包装してありますので、そのまま贈り物としてご使用になれます:Gói quà ấy được đóng gói rất đẹp vì thế có thể gửi làm quà tặng luôn- そのギフトは赤い紙で包装されていた:Món quà ấy được gói bằng giấy đỏ- このギフトに名前や日付、会社のロゴを付けて独自のものにできます:có thể biến món quà này thành một vật đặc biệt bằng cách cho tên tuổi, ngày tháng và lôgô của công ty vào

Đây là cách dùng ギフト tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ギフト tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.