スタンドイン tiếng Nhật là gì?

スタンドイン tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng スタンドイン trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ スタンドイン tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm スタンドイン tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ スタンドイン

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

スタンドイン tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ スタンドイン tiếng Nhật nghĩa là gì.

stand-in *n - (điện ảnh) sự đóng thế; người đóng thế (đóng thế thân trong những cảnh nguy hiểm ...);

Kana:


Thuật ngữ liên quan tới スタンドイン

Tóm lại nội dung ý nghĩa của スタンドイン trong tiếng Nhật

スタンドイン có nghĩa là: stand-in *n - (điện ảnh) sự đóng thế; người đóng thế (đóng thế thân trong những cảnh nguy hiểm ...); Kana:

Đây là cách dùng スタンドイン tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ スタンドイン tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.