Thông tin thuật ngữ ファームウェア tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
ファームウェア (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ ファームウェア
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
ファームウェア tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ファームウェア trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ファームウェア tiếng Nhật nghĩa là gì.
firmware *n - phần sụn ( một cách phổ biến, đây là phần mềm hệ thống, được nạp cố định trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( Rom) của máy tính, hoặc ở một nơi khác nào đó trong các mạng điện máy tính như các chip BIOS của các máy tính tương thích-IBM PC chẳng hạn. Bạn không thể cải biến gì được trong phần sụn cả.;Kana:
Thuật ngữ liên quan tới ファームウェア
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ファームウェア trong tiếng Nhật
ファームウェア có nghĩa là: firmware *n - phần sụn ( một cách phổ biến, đây là phần mềm hệ thống, được nạp cố định trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( Rom) của máy tính, hoặc ở một nơi khác nào đó trong các mạng điện máy tính như các chip BIOS của các máy tính tương thích-IBM PC chẳng hạn. Bạn không thể cải biến gì được trong phần sụn cả.; Kana:
Đây là cách dùng ファームウェア tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ファームウェア tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.