Thông tin thuật ngữ リアリスティック tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
リアリスティック (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ リアリスティック
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
リアリスティック tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ リアリスティック trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ リアリスティック tiếng Nhật nghĩa là gì.
realistic *n - có tính hiện thực, có óc thực tế; theo thuyết duy thực;Kana:
Thuật ngữ liên quan tới リアリスティック
Tóm lại nội dung ý nghĩa của リアリスティック trong tiếng Nhật
リアリスティック có nghĩa là: realistic *n - có tính hiện thực, có óc thực tế; theo thuyết duy thực; Kana:
Đây là cách dùng リアリスティック tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ リアリスティック tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.