一向 tiếng Nhật là gì?

一向 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一向 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 一向 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 一向 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 一向

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

一向 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一向 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj-na, adv, uk - một chút; một ít;

Kana: いっこう

Ví dụ cách sử dụng 一向 trong tiếng Nhật

  • - 手術の後、彼は一向に安定しなかった:Ông ta khó bình phục sau phẫu thuật
  • - 一向になくならない。:Luôn có một cơ hội cho

Thuật ngữ liên quan tới 一向

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 一向 trong tiếng Nhật

一向 có nghĩa là: * adj-na, adv, uk - một chút; một ít; Kana: いっこうVí dụ cách sử dụng 一向 trong tiếng Nhật- 手術の後、彼は一向に安定しなかった:Ông ta khó bình phục sau phẫu thuật- 一向になくならない。:Luôn có một cơ hội cho

Đây là cách dùng 一向 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一向 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.