上 tiếng Nhật là gì?

tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 上 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 上 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 上 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 上

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

上 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 上 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - trên; mặt trên; trên đỉnh * n-adv - bên ngoài * adj-no - nhiều hơn; giỏi hơn; phía trên - ở trên - sau khi...; căn cứ vào;

Kana: うえ

Ví dụ cách sử dụng 上 trong tiếng Nhật

  • - 机の〜に本があります:có quyển sách ở trên bàn
  • - 〜着(うわぎ):áo khoác ngoài
  • - 彼女の日本語は私より〜だ:tiếng Nhật của cô ấy giỏi hơn của tôi
  • - 彼女は私より二つ〜だ:cô ấy hơn tôi 2 tuổi
  • - 調べた〜で返事する:sau khi điều tra sẽ trả lời

Thuật ngữ liên quan tới 上

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 上 trong tiếng Nhật

上 có nghĩa là: * n - trên; mặt trên; trên đỉnh * n-adv - bên ngoài * adj-no - nhiều hơn; giỏi hơn; phía trên - ở trên - sau khi...; căn cứ vào; Kana: うえVí dụ cách sử dụng 上 trong tiếng Nhật- 机の〜に本があります:có quyển sách ở trên bàn- 〜着(うわぎ):áo khoác ngoài- 彼女の日本語は私より〜だ:tiếng Nhật của cô ấy giỏi hơn của tôi- 彼女は私より二つ〜だ:cô ấy hơn tôi 2 tuổi- 調べた〜で返事する:sau khi điều tra sẽ trả lời

Đây là cách dùng 上 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 上 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.