中断する tiếng Nhật là gì?

中断する tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 中断する trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 中断する tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 中断する tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 中断する

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

中断する tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 中断する tiếng Nhật nghĩa là gì.

* vs - gián đoạn;

Kana: ちゅうだん

Ví dụ cách sử dụng 中断する trong tiếng Nhật

  • - 野球の試合は雨のためたびたび中断された。:Trận đấu bóng chày bị gián đoạn nhiều lần vì mưa.

Thuật ngữ liên quan tới 中断する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 中断する trong tiếng Nhật

中断する có nghĩa là: * vs - gián đoạn; Kana: ちゅうだんVí dụ cách sử dụng 中断する trong tiếng Nhật- 野球の試合は雨のためたびたび中断された。:Trận đấu bóng chày bị gián đoạn nhiều lần vì mưa.

Đây là cách dùng 中断する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 中断する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.