Thông tin thuật ngữ 九 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
九 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 九
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
九 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 九 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 九 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* num - chín;Kana: きゅう
Ví dụ cách sử dụng 九 trong tiếng Nhật
- - 発想の九割方は努力:Chín mươi phần trăm của sáng tạo là sự nỗ lực
- - 猫には命が九つあり女は九猫分の命を持つ:Một con mèo có chín mạng và một người phụ nữ có chín mạng sống của một con mèo
Thuật ngữ liên quan tới 九
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 九 trong tiếng Nhật
九 có nghĩa là: * num - chín; Kana: きゅうVí dụ cách sử dụng 九 trong tiếng Nhật- 発想の九割方は努力:Chín mươi phần trăm của sáng tạo là sự nỗ lực- 猫には命が九つあり女は九猫分の命を持つ:Một con mèo có chín mạng và một người phụ nữ có chín mạng sống của một con mèo
Đây là cách dùng 九 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 九 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.