互恵 tiếng Nhật là gì?

互恵 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 互恵 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 互恵 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 互恵 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 互恵

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

互恵 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 互恵 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia; việc giành cho nhau những đặc quyền;

Kana: ごけい

Ví dụ cách sử dụng 互恵 trong tiếng Nhật

  • - 〜 平等の精神:tinh thần bình đẳng và tương trợ lẫn nhau

Thuật ngữ liên quan tới 互恵

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 互恵 trong tiếng Nhật

互恵 có nghĩa là: * n - sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia; việc giành cho nhau những đặc quyền; Kana: ごけいVí dụ cách sử dụng 互恵 trong tiếng Nhật- 〜 平等の精神:tinh thần bình đẳng và tương trợ lẫn nhau

Đây là cách dùng 互恵 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 互恵 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.