交差 tiếng Nhật là gì?

交差 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 交差 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 交差 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 交差 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 交差

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

交差 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 交差 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự giao nhau; sự cắt nhau; giao; giao nhau; cắt nhau;

Kana: こうさ

Ví dụ cách sử dụng 交差 trong tiếng Nhật

  • - 平面交差:Sự giao nhau (sự cắt nhau) giữa hai mặt phẳng.
  • - 寸法交差:Sự giao nhau (sự cắt nhau) về kích thước
  • - 十字交差:Sự giao nhau (sự cắt nhau) hình chữ thập
  • - 曲線交差:Sự giao nhau (sự cắt nhau) giữa hai đường cong
  • - 境界交差:đường biên giới giao nhau (cắt nhau)

Thuật ngữ liên quan tới 交差

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 交差 trong tiếng Nhật

交差 có nghĩa là: * n - sự giao nhau; sự cắt nhau; giao; giao nhau; cắt nhau; Kana: こうさVí dụ cách sử dụng 交差 trong tiếng Nhật- 平面交差:Sự giao nhau (sự cắt nhau) giữa hai mặt phẳng.- 寸法交差:Sự giao nhau (sự cắt nhau) về kích thước- 十字交差:Sự giao nhau (sự cắt nhau) hình chữ thập- 曲線交差:Sự giao nhau (sự cắt nhau) giữa hai đường cong- 境界交差:đường biên giới giao nhau (cắt nhau)

Đây là cách dùng 交差 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 交差 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.