Thông tin thuật ngữ 人気取り tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
人気取り (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 人気取り
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
人気取り tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 人気取り trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 人気取り tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - Việc thu hút sự chú ý của mọi người;Kana: にんきとり
Ví dụ cách sử dụng 人気取り trong tiếng Nhật
- - 人気取り演説:Bài diễn thuyết thu hút sự chú ý của mọi người.
- - 人気取りの政策を施す〔政治家が〕:Thi hành chính sách thu hút sự chú ý của mọi người (Chính trị gia)
Thuật ngữ liên quan tới 人気取り
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 人気取り trong tiếng Nhật
人気取り có nghĩa là: * n - Việc thu hút sự chú ý của mọi người; Kana: にんきとりVí dụ cách sử dụng 人気取り trong tiếng Nhật- 人気取り演説:Bài diễn thuyết thu hút sự chú ý của mọi người.- 人気取りの政策を施す〔政治家が〕:Thi hành chính sách thu hút sự chú ý của mọi người (Chính trị gia)
Đây là cách dùng 人気取り tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 人気取り tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.