Thông tin thuật ngữ 仲夏 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
仲夏 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 仲夏
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
仲夏 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 仲夏 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 仲夏 tiếng Nhật nghĩa là gì.
*n - giữa mùa hè, hạ chí *n - sự đúc tiền, tiền đúc, hệ thống tiền tệ, sự tạo ra, sự đặt ra, từ mới đặt *n - sự đúc tiền, số tiền đúc, dấu rập trên mặt đồng tiền, sự đặt ra, sự tạo ra *n - sứ, đồ sứ, làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động, bằng sứ;Kana: ちゅうか
Thuật ngữ liên quan tới 仲夏
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 仲夏 trong tiếng Nhật
仲夏 có nghĩa là: *n - giữa mùa hè, hạ chí *n - sự đúc tiền, tiền đúc, hệ thống tiền tệ, sự tạo ra, sự đặt ra, từ mới đặt *n - sự đúc tiền, số tiền đúc, dấu rập trên mặt đồng tiền, sự đặt ra, sự tạo ra *n - sứ, đồ sứ, làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động, bằng sứ; Kana: ちゅうか
Đây là cách dùng 仲夏 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 仲夏 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.