Thông tin thuật ngữ 会社 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
会社 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 会社
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
会社 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 会社 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 会社 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - công ty - hãng;Kana: かいしゃ
Ví dụ cách sử dụng 会社 trong tiếng Nhật
- - 私は週に5回会社に行く。:Tôi đi làm (ở công ty) tuần 5 buổi
- - 彼女は石油会社に入社した。:Cô ấy vào một công ty dầu khí.
- - 兄貴は横浜にある会社で働いている。:Anh trai tôi đang làm việc tại một công ty ở Yokohama.
- - 会社(側)の期待に応える:đáp ứng nguyện vọng từ phía công ty
- - 会社Aは市場3位に転落した:công ty A đã tụt xuống vị trí thứ ba trên thị trường
Thuật ngữ liên quan tới 会社
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 会社 trong tiếng Nhật
会社 có nghĩa là: * n - công ty - hãng; Kana: かいしゃVí dụ cách sử dụng 会社 trong tiếng Nhật- 私は週に5回会社に行く。:Tôi đi làm (ở công ty) tuần 5 buổi- 彼女は石油会社に入社した。:Cô ấy vào một công ty dầu khí.- 兄貴は横浜にある会社で働いている。:Anh trai tôi đang làm việc tại một công ty ở Yokohama.- 会社(側)の期待に応える:đáp ứng nguyện vọng từ phía công ty- 会社Aは市場3位に転落した:công ty A đã tụt xuống vị trí thứ ba trên thị trường
Đây là cách dùng 会社 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 会社 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.