会費 tiếng Nhật là gì?

会費 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 会費 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 会費 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 会費 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 会費

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

会費 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 会費 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - hội phí;

Kana: かいひ

Ví dụ cách sử dụng 会費 trong tiếng Nhật

  • - 今晩のパーティーに出席を希望する人は会費として1人1万円お支払いください。:Những người nào muốn có mặt tại buổi tiệc tối nay xin hãy đóng 10.000 yên một người coi như tiền hội phí.
  • - こちらのクラブの年会費は1万2000円です。:Hội phí hàng năm của cấu lạc bộ này là 12.000 yên.

Thuật ngữ liên quan tới 会費

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 会費 trong tiếng Nhật

会費 có nghĩa là: * n - hội phí; Kana: かいひVí dụ cách sử dụng 会費 trong tiếng Nhật- 今晩のパーティーに出席を希望する人は会費として1人1万円お支払いください。:Những người nào muốn có mặt tại buổi tiệc tối nay xin hãy đóng 10.000 yên một người coi như tiền hội phí.- こちらのクラブの年会費は1万2000円です。:Hội phí hàng năm của cấu lạc bộ này là 12.000 yên.

Đây là cách dùng 会費 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 会費 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.