何時でも tiếng Nhật là gì?

何時でも tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 何時でも trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 何時でも tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 何時でも tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 何時でも

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

何時でも tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 何時でも tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adv, uk - bất cứ khi nào; luôn luôn;

Kana: いつでも

Ví dụ cách sử dụng 何時でも trong tiếng Nhật

  • - マージャンすると何時でも兄が勝つ。:Anh tôi bao giờ cũng thắng mỗi khi chúng tôi chơi mạt chược.
  • - 彼は何時でも同じことを言う。:Anh ta luôn nói những điều giống nhau.
  • - 何時でも好きなときに遊びにいらっしゃい。:Hãy đến chơi với tớ bất cứ khi nào bạn thích.
  • - その本を見たければ何時でも見せてあげるよ。:Nếu bạn muốn xem cuốn sách đó, thì bất cứ khi nào tớ cũng sẽ cho bạn mượn.

Thuật ngữ liên quan tới 何時でも

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 何時でも trong tiếng Nhật

何時でも có nghĩa là: * adv, uk - bất cứ khi nào; luôn luôn; Kana: いつでもVí dụ cách sử dụng 何時でも trong tiếng Nhật- マージャンすると何時でも兄が勝つ。:Anh tôi bao giờ cũng thắng mỗi khi chúng tôi chơi mạt chược.- 彼は何時でも同じことを言う。:Anh ta luôn nói những điều giống nhau.- 何時でも好きなときに遊びにいらっしゃい。:Hãy đến chơi với tớ bất cứ khi nào bạn thích.- その本を見たければ何時でも見せてあげるよ。:Nếu bạn muốn xem cuốn sách đó, thì bất cứ khi nào tớ cũng sẽ cho bạn mượn.

Đây là cách dùng 何時でも tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 何時でも tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.