Thông tin thuật ngữ 余す tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
余す (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 余す
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
余す tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 余す trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 余す tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v5s - để dành; tiết kiệm; còn dư - để thừa;Kana: あます
Ví dụ cách sử dụng 余す trong tiếng Nhật
- - 余すところのない研究:nghiên cứu đầy đủ
- - 召し上がるだけで、このソーセージの魅力は余すところなく伝わるでしょう:chỉ cần nếm thử, chắc chắn quý khách sẽ cảm nhận được hương vị tuyệt vời của món súp này
- - 余すところなく徹底的な:một cách hoàn toàn và triệt để
- - 余すところなく支配する:chi phối hoàn toàn
- - 時間を持て余す:thừa thời gian
- - 手を持て余す:chẳng có việc gì để làm
Thuật ngữ liên quan tới 余す
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 余す trong tiếng Nhật
余す có nghĩa là: * v5s - để dành; tiết kiệm; còn dư - để thừa; Kana: あますVí dụ cách sử dụng 余す trong tiếng Nhật- 余すところのない研究:nghiên cứu đầy đủ- 召し上がるだけで、このソーセージの魅力は余すところなく伝わるでしょう:chỉ cần nếm thử, chắc chắn quý khách sẽ cảm nhận được hương vị tuyệt vời của món súp này- 余すところなく徹底的な:một cách hoàn toàn và triệt để- 余すところなく支配する:chi phối hoàn toàn- 時間を持て余す:thừa thời gian- 手を持て余す:chẳng có việc gì để làm
Đây là cách dùng 余す tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 余す tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.