Thông tin thuật ngữ 倖せ tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
倖せ (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 倖せ
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
倖せ tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 倖せ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 倖せ tiếng Nhật nghĩa là gì.
- sự sung sướng, hạnh phúc, câu nói khéo chọn; thành ngữ khéo chọn; từ dùng rất đắt, (từ cổ, nghĩa cổ) sự may mắn - vận, sự may rủi, vận may, vận đỏ - phúc lành, kinh, hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn;Kana: しあわせ
Thuật ngữ liên quan tới 倖せ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 倖せ trong tiếng Nhật
倖せ có nghĩa là: - sự sung sướng, hạnh phúc, câu nói khéo chọn; thành ngữ khéo chọn; từ dùng rất đắt, (từ cổ, nghĩa cổ) sự may mắn - vận, sự may rủi, vận may, vận đỏ - phúc lành, kinh, hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn; Kana: しあわせ
Đây là cách dùng 倖せ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 倖せ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.