借地権 tiếng Nhật là gì?

借地権 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 借地権 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 借地権 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 借地権 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 借地権

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

借地権 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 借地権 tiếng Nhật nghĩa là gì.

*n - hợp đồng cho thuê, đem cho thuê, cho thuê theo hợp đồng, lại hoạt động, lại vui sống, cho thuê; thuê *n - thuê có hợp đồng;

Kana: しゃくちけん


Thuật ngữ liên quan tới 借地権

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 借地権 trong tiếng Nhật

借地権 có nghĩa là: *n - hợp đồng cho thuê, đem cho thuê, cho thuê theo hợp đồng, lại hoạt động, lại vui sống, cho thuê; thuê *n - thuê có hợp đồng; Kana: しゃくちけん

Đây là cách dùng 借地権 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 借地権 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.