偽る tiếng Nhật là gì?

偽る tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 偽る trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 偽る tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 偽る tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 偽る

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

偽る tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 偽る tiếng Nhật nghĩa là gì.

- giả bộ * v5r - nói dối; lừa; giả vờ;

Kana: いつわる

Ví dụ cách sử dụng 偽る trong tiếng Nhật

  • - 私は社長と偽って電話をかけた。:Tôi giả danh là giám đốc gọi điện đến.
  • - 彼は日本人と偽って入国した。:Anh ta nói dối là người Nhật để nhập cảnh.

Thuật ngữ liên quan tới 偽る

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 偽る trong tiếng Nhật

偽る có nghĩa là: - giả bộ * v5r - nói dối; lừa; giả vờ; Kana: いつわるVí dụ cách sử dụng 偽る trong tiếng Nhật- 私は社長と偽って電話をかけた。:Tôi giả danh là giám đốc gọi điện đến.- 彼は日本人と偽って入国した。:Anh ta nói dối là người Nhật để nhập cảnh.

Đây là cách dùng 偽る tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 偽る tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.