充血した tiếng Nhật là gì?

充血した tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 充血した trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 充血した tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 充血した tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 充血した

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

充血した tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 充血した tiếng Nhật nghĩa là gì.

*adj-f - đông nghịt, chật ních, sung huyết *adj-f - đỏ ngàu, thấy dấu vết của sự đổ máu ở cái gì, thấy cái gì kích thích ý muốn giết chóc *adj-f - đỏ tấy và đau; viêm, căm phẫn; phẫn nộ;

Kana: じゅうけつした


Thuật ngữ liên quan tới 充血した

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 充血した trong tiếng Nhật

充血した có nghĩa là: *adj-f - đông nghịt, chật ních, sung huyết *adj-f - đỏ ngàu, thấy dấu vết của sự đổ máu ở cái gì, thấy cái gì kích thích ý muốn giết chóc *adj-f - đỏ tấy và đau; viêm, căm phẫn; phẫn nộ; Kana: じゅうけつした

Đây là cách dùng 充血した tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 充血した tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.