公衆電話 tiếng Nhật là gì?

公衆電話 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 公衆電話 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 公衆電話 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 公衆電話 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 公衆電話

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

公衆電話 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 公衆電話 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - điện thoại công cộng;

Kana: こうしゅうでんわ

Ví dụ cách sử dụng 公衆電話 trong tiếng Nhật

  • - 公衆電話はどこですか?:Điện thoại công cộng ở đâu vậy ạ?
  • - 教えてあげる。公衆電話に行こう:Tôi sẽ chỉ cho anh. Nào chúng ta cùng đi đến điện thoại công cộng
  • - 公衆電話のボックスから救急車を呼ぶ:Gọi xe cấp cứu từ bốt điện thoại công cộng
  • - でも公衆電話が見つからない時はどうするんだ?携帯買ってやった方がいいかなあ:Nhưng nếu không thể tìm thấy điện thoại công cộng thì làm thế nào? Có lẽ nên mua một chiếc điện thoại di động
  • - 公衆電話から電話をかける:Gọi điện thoại từ điện thoại công cộng

Thuật ngữ liên quan tới 公衆電話

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 公衆電話 trong tiếng Nhật

公衆電話 có nghĩa là: * n - điện thoại công cộng; Kana: こうしゅうでんわVí dụ cách sử dụng 公衆電話 trong tiếng Nhật- 公衆電話はどこですか?:Điện thoại công cộng ở đâu vậy ạ?- 教えてあげる。公衆電話に行こう:Tôi sẽ chỉ cho anh. Nào chúng ta cùng đi đến điện thoại công cộng- 公衆電話のボックスから救急車を呼ぶ:Gọi xe cấp cứu từ bốt điện thoại công cộng- でも公衆電話が見つからない時はどうするんだ?携帯買ってやった方がいいかなあ:Nhưng nếu không thể tìm thấy điện thoại công cộng thì làm thế nào? Có lẽ nên mua một chiếc điện thoại di động- 公衆電話から電話をかける:Gọi điện thoại từ điện thoại công cộng

Đây là cách dùng 公衆電話 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 公衆電話 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.