Thông tin thuật ngữ 割り当て tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
割り当て (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 割り当て
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
割り当て tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 割り当て trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 割り当て tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - cô-ta; hạn ngạch; phần được chia - phân bổ - phân chia;Kana: わりあて
Ví dụ cách sử dụng 割り当て trong tiếng Nhật
- - 〜額:hạn ngạch
- - 〜制:chế độ hạn ngạch
Thuật ngữ liên quan tới 割り当て
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 割り当て trong tiếng Nhật
割り当て có nghĩa là: * n - cô-ta; hạn ngạch; phần được chia - phân bổ - phân chia; Kana: わりあてVí dụ cách sử dụng 割り当て trong tiếng Nhật- 〜額:hạn ngạch- 〜制:chế độ hạn ngạch
Đây là cách dùng 割り当て tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 割り当て tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.