労働争議 tiếng Nhật là gì?

労働争議 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 労働争議 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 労働争議 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 労働争議 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 労働争議

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

労働争議 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 労働争議 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - cuộc tranh luận về vấn đề lao động;

Kana: ろうどうそうぎ

Ví dụ cách sử dụng 労働争議 trong tiếng Nhật

  • - 工場閉鎖、ストライキ、そのほかの労働争議、暴動、動乱、戦争、公共の目的による収用または没収、禁輸、天変地異など、制御できない事由により本契約上の義務を履行できない場合、両当事者はいかなる法的責任も負わないものとする。:Trong trường hợp mà nhiệm vụ được đề cập trong bản hợp đồng trên đây không thể thực thi do các lý do không thể kiểm soát được như phá sản xí nghiệp, đình công hay những vấn đề khác như tranh luận lao động, bạo lực, những biến động, chiến tranh hay là việc sung công, lệnh cấm vận và những biến đổi về tự nhiên, thì hai bên không phải chịu trách nhiệm về mặt luật pháp

Thuật ngữ liên quan tới 労働争議

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 労働争議 trong tiếng Nhật

労働争議 có nghĩa là: * n - cuộc tranh luận về vấn đề lao động; Kana: ろうどうそうぎVí dụ cách sử dụng 労働争議 trong tiếng Nhật- 工場閉鎖、ストライキ、そのほかの労働争議、暴動、動乱、戦争、公共の目的による収用または没収、禁輸、天変地異など、制御できない事由により本契約上の義務を履行できない場合、両当事者はいかなる法的責任も負わないものとする。:Trong trường hợp mà nhiệm vụ được đề cập trong bản hợp đồng trên đây không thể thực thi do các lý do không thể kiểm soát được như phá sản xí nghiệp, đình công hay những vấn đề khác như tranh luận lao động, bạo lực, những biến động, chiến tranh hay là việc sung công, lệnh cấm vận và những biến đổi về tự nhiên, thì hai bên không phải chịu trách nhiệm về mặt luật pháp

Đây là cách dùng 労働争議 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 労働争議 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.