Thông tin thuật ngữ 単なる tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
単なる (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 単なる
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
単なる tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 単なる trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 単なる tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj-pn - đơn thuần;Kana: たんなる
Ví dụ cách sử dụng 単なる trong tiếng Nhật
- - 孝雄?(恋人じゃなく)単なる友達よ。:Takao à? Cậu ta chỉ là một người bạn đơn thuần thôi (không phải người yêu).
Thuật ngữ liên quan tới 単なる
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 単なる trong tiếng Nhật
単なる có nghĩa là: * adj-pn - đơn thuần; Kana: たんなるVí dụ cách sử dụng 単なる trong tiếng Nhật- 孝雄?(恋人じゃなく)単なる友達よ。:Takao à? Cậu ta chỉ là một người bạn đơn thuần thôi (không phải người yêu).
Đây là cách dùng 単なる tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 単なる tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.