原形 tiếng Nhật là gì?

原形 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 原形 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 原形 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 原形 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 原形

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

原形 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 原形 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - hình thức ban đầu; nguyên hình; hình dáng ban đầu;

Kana: げんけい

Ví dụ cách sử dụng 原形 trong tiếng Nhật

  • - 原形に復す:phục hồi nguyên hình (về hình dáng ban đầu)
  • - その骨とう品は、できる限り原形に近い形で保存されていた:đồ cổ đó đã được gìn giữ gần như nguyên vẹn (gần giống với hình dáng ban đầu)
  • - 動詞の原形:hình thức ban đầu của động từ (động từ nguyên)

Thuật ngữ liên quan tới 原形

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 原形 trong tiếng Nhật

原形 có nghĩa là: * n - hình thức ban đầu; nguyên hình; hình dáng ban đầu; Kana: げんけいVí dụ cách sử dụng 原形 trong tiếng Nhật- 原形に復す:phục hồi nguyên hình (về hình dáng ban đầu)- その骨とう品は、できる限り原形に近い形で保存されていた:đồ cổ đó đã được gìn giữ gần như nguyên vẹn (gần giống với hình dáng ban đầu)- 動詞の原形:hình thức ban đầu của động từ (động từ nguyên)

Đây là cách dùng 原形 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 原形 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.