口げんか tiếng Nhật là gì?

口げんか tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 口げんか trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 口げんか tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 口げんか tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 口げんか

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

口げんか tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 口げんか tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự cãi nhau; sự cãi vã; khẩu chiến; cãi nhau; cãi vã; khẩu chiến; đấu khẩu;

Kana: くちげんか

Ví dụ cách sử dụng 口げんか trong tiếng Nhật

  • - 家族の口げんかを解決する:giải quyết những vụ cãi nhau trong gia đình
  • - 口げんかなら負けない:cãi nhau (đấu khẩu) bao giờ cũng thắng (không thua)
  • - 子どもの口げんか:trẻ con cãi nhau (cãi vã)
  • - 激しい口げんか:khẩu chiến (đấu khẩu) ác liệt
  • - やかましい口げんか:cãi nhau (đấu khẩu, cãi vã) đinh tai nhức óc
  • - おおっぴらの口げんか:cãi vã (cãi nhau) om sòm

Thuật ngữ liên quan tới 口げんか

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 口げんか trong tiếng Nhật

口げんか có nghĩa là: * n - sự cãi nhau; sự cãi vã; khẩu chiến; cãi nhau; cãi vã; khẩu chiến; đấu khẩu; Kana: くちげんかVí dụ cách sử dụng 口げんか trong tiếng Nhật- 家族の口げんかを解決する:giải quyết những vụ cãi nhau trong gia đình- 口げんかなら負けない:cãi nhau (đấu khẩu) bao giờ cũng thắng (không thua)- 子どもの口げんか:trẻ con cãi nhau (cãi vã)- 激しい口げんか:khẩu chiến (đấu khẩu) ác liệt- やかましい口げんか:cãi nhau (đấu khẩu, cãi vã) đinh tai nhức óc- おおっぴらの口げんか:cãi vã (cãi nhau) om sòm

Đây là cách dùng 口げんか tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 口げんか tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.