口癖 tiếng Nhật là gì?

口癖 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 口癖 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 口癖 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 口癖 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 口癖

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

口癖 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 口癖 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - quen mồm; thói quen khi nói; tật; câu cửa miệng;

Kana: くちぐせ

Ví dụ cách sử dụng 口癖 trong tiếng Nhật

  • - うちのママの口癖を引用するね。よく食べてよく眠れば、何事もうまくいくわ:câu cửa miệng của mẹ tôi là: nếu ăn ngủ tốt thì mọi chuyện sẽ tốt đẹp hết (ăn được ngủ được là tiên)
  • - 口癖のように言う:nói như quen mồm
  • - 神様は手に負えないものはお与えにならない、というのが彼の口癖だ:câu cửa miệng của anh ta là: chúa không bao giờ cho ta nữa nếu ta không biết sử dụng (hưởng)
  • - それは彼の口癖である:đó là thói quen (tật) khi nói của anh ta (đó là do anh ta quen mồm)

Thuật ngữ liên quan tới 口癖

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 口癖 trong tiếng Nhật

口癖 có nghĩa là: * n - quen mồm; thói quen khi nói; tật; câu cửa miệng; Kana: くちぐせVí dụ cách sử dụng 口癖 trong tiếng Nhật- うちのママの口癖を引用するね。よく食べてよく眠れば、何事もうまくいくわ:câu cửa miệng của mẹ tôi là: nếu ăn ngủ tốt thì mọi chuyện sẽ tốt đẹp hết (ăn được ngủ được là tiên)- 口癖のように言う:nói như quen mồm- 神様は手に負えないものはお与えにならない、というのが彼の口癖だ:câu cửa miệng của anh ta là: chúa không bao giờ cho ta nữa nếu ta không biết sử dụng (hưởng)- それは彼の口癖である:đó là thói quen (tật) khi nói của anh ta (đó là do anh ta quen mồm)

Đây là cách dùng 口癖 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 口癖 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.