噛み付く tiếng Nhật là gì?

噛み付く tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 噛み付く trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 噛み付く tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 噛み付く tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 噛み付く

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

噛み付く tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 噛み付く tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v5k - cãi gay gắt; nói gay gắt; cãi như chém trả - cắn chặt; cắn;

Kana: かみつくする

Ví dụ cách sử dụng 噛み付く trong tiếng Nhật

  • - 上役に噛み付く:cãi cấp trên như chém trả
  • - 噛み付くように言う:nói gay gắt như tát nước vào mặt
  • - 噛み付くように言う:nói như muốn cắn ai đó (nói như tát nước vào mặt)
  • - 尻(しり)に噛み付く:Cắn vào mông ai đó
  • - その猫はネズミを噛み付くした:Con mèo đó đã cắn con chuột
  • - よくほえる隣人の犬は、いつか私に噛み付くかもしれない:Con chó lắm mồm nhà hàng xóm khéo cắn tôi mất

Thuật ngữ liên quan tới 噛み付く

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 噛み付く trong tiếng Nhật

噛み付く có nghĩa là: * v5k - cãi gay gắt; nói gay gắt; cãi như chém trả - cắn chặt; cắn; Kana: かみつくするVí dụ cách sử dụng 噛み付く trong tiếng Nhật- 上役に噛み付く:cãi cấp trên như chém trả- 噛み付くように言う:nói gay gắt như tát nước vào mặt- 噛み付くように言う:nói như muốn cắn ai đó (nói như tát nước vào mặt)- 尻(しり)に噛み付く:Cắn vào mông ai đó- その猫はネズミを噛み付くした:Con mèo đó đã cắn con chuột- よくほえる隣人の犬は、いつか私に噛み付くかもしれない:Con chó lắm mồm nhà hàng xóm khéo cắn tôi mất

Đây là cách dùng 噛み付く tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 噛み付く tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.