Thông tin thuật ngữ 圧迫する tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
圧迫する (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 圧迫する
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
圧迫する tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 圧迫する trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 圧迫する tiếng Nhật nghĩa là gì.
* vs - áp bức; áp chế; hạn chế; gây sức ép; tạo sức ép; bó chặt;Kana: あっぱく
Ví dụ cách sử dụng 圧迫する trong tiếng Nhật
- - 人工の織物がゆっくりと羊毛産業を圧迫している:ngành công nghiệp sợi nhân tạo đang gây sức ép, áp lực cho ngành sản xuất len sợi
- - _分間圧迫して出血が止まった:máu ngừng chảy sau khi băng kín ~ phút
- - 傷口を圧迫して出血を止める:băng vết thương thật chặt để cầm máu
- - 金融機関を圧迫する:gây sức ép lên các tổ chức tín dụng
- - 経営を圧迫する:áp chế, hạn chế kinh doanh
- - 企業収益を圧迫する:hạn chế lợi ích của doanh nghiệp
Thuật ngữ liên quan tới 圧迫する
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 圧迫する trong tiếng Nhật
圧迫する có nghĩa là: * vs - áp bức; áp chế; hạn chế; gây sức ép; tạo sức ép; bó chặt; Kana: あっぱくVí dụ cách sử dụng 圧迫する trong tiếng Nhật- 人工の織物がゆっくりと羊毛産業を圧迫している:ngành công nghiệp sợi nhân tạo đang gây sức ép, áp lực cho ngành sản xuất len sợi- _分間圧迫して出血が止まった:máu ngừng chảy sau khi băng kín ~ phút- 傷口を圧迫して出血を止める:băng vết thương thật chặt để cầm máu- 金融機関を圧迫する:gây sức ép lên các tổ chức tín dụng- 経営を圧迫する:áp chế, hạn chế kinh doanh- 企業収益を圧迫する:hạn chế lợi ích của doanh nghiệp
Đây là cách dùng 圧迫する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 圧迫する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.