Thông tin thuật ngữ 夏至 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
夏至 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 夏至
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
夏至 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 夏至 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 夏至 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - hạ chí;Kana: げし
Ví dụ cách sử dụng 夏至 trong tiếng Nhật
- - 夏至は、一年中で最も昼の長い日である:Hạ chí là ngày dài nhất trong một năm
- - 毎年夏至の日に祭りが行われる:Hàng năm hội hè được tổ chức vào ngày hạ chí
Thuật ngữ liên quan tới 夏至
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 夏至 trong tiếng Nhật
夏至 có nghĩa là: * n - hạ chí; Kana: げしVí dụ cách sử dụng 夏至 trong tiếng Nhật- 夏至は、一年中で最も昼の長い日である:Hạ chí là ngày dài nhất trong một năm- 毎年夏至の日に祭りが行われる:Hàng năm hội hè được tổ chức vào ngày hạ chí
Đây là cách dùng 夏至 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 夏至 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.