Thông tin thuật ngữ 学士 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
学士 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 学士
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
学士 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 学士 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 学士 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - cử nhân; người có bằng cấp;Kana: がくし
Ví dụ cách sử dụng 学士 trong tiếng Nhật
- - 経済学の学士号を持っている:có bằng cử nhân kinh tế
- - 学士の資格:tư cách của người có học
Thuật ngữ liên quan tới 学士
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 学士 trong tiếng Nhật
学士 có nghĩa là: * n - cử nhân; người có bằng cấp; Kana: がくしVí dụ cách sử dụng 学士 trong tiếng Nhật- 経済学の学士号を持っている:có bằng cử nhân kinh tế- 学士の資格:tư cách của người có học
Đây là cách dùng 学士 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 学士 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.